Cut in | Cảnh chen gần: Những hình ảnh chi tiết nhỏ thuộc về sự việc, hành động trong cảnh chính để làm tăng ý nghĩa của cảnh chính. Vì vậy, nó...
Bust shot, B/S | Cảnh bán thân: Cỡ ảnh mà chủ thể được khung hình cắt từ ngực lên trên đầu người.
Obligatory scene | Cảnh bắt buộc: Cảnh không thể không có trong một bộ phim thuộc một thể loại nào đó dù đôi khi rất nhàm chán. Chẳng hạn như khóc...
Invisible cut | Cảnh ẩn: Một cảnh không thể nhìn thấy bởi nó tạo ra từ một hành động và theo một dòng và nhịp của hành động (của các cảnh bình...
Persona | Cá tính nhân vật: Thuật ngữ văn chương (gốc La-tinh) thay cho "mặt nạ", chỉ đặc điểm khí chất (cường độ, trường độ hoạt động tâm lý)...
Stuntman double | Cat-ca-đơ: Thuật ngữ gốc Pháp “cascadeur” chỉ người đóng thay các diễn viên chính trong những cảnh khó khăn, nguy hiểm, cần đến...
Climax | Cao trào: Sự căng thẳng, đỉnh điểm của mâu thuẫn và xung đột kịch tính với nhiêuf sự kiện xảy ra dồn dập trong một cảnh, một phân đoạn...
Spaghetti western | Cao bồi Ý: Phim hạng B, làm theo phong cách phim Viễn Tây của Hollywood ở Ý và Tây Ban Nha, vào những năm 1960, với chi phí,...
Chute cowboys | Cao bồi dù: Tiếng lóng chỉ những cascadeur đóng thế trong những cảnh nhảy dù.
Cowboy shot | Cao bồi: Còn gọi là trung cảnh Mỹ, là cỡ ảnh mà khung hình cắt từ dưới đầu gối nhân vật trở lên. Sở dĩ có loại cảnh “lỡ cỡ” này là...
Central control room | Buồng kiểm soát trung tâm: Khu vực dành cho việc xử lí hình và tiếng, hoặc là nơi sản xuất hình ảnh, âm thanh. Nó luôn là...
Boom microphone | Bum-mi-crô: Micrô gắn trên bum để thu âm đồng bộ, chuyên viên thu âm là người điều khiển bum.
Film loop | Búc: 1. từ gốc Pháp “bucle”: cái vòng, là một cuộn phim được nối đầu và đuôi với nhau thành một vòng. Khi ráp vào máy dựng, nó có thể...
Setting | Bối cảnh lịch sử: Thời gian, địa điểm, giai đoạn lịch sử xảy ra câu chuyện phim gồm tất cả những dữ kiện như khí hậu (mùa), phong cảnh,...
Creator | Bộ phận sáng tác: Những người tác nghiệp sáng tạo như: biên kịch, đạo diễn , quay phim, diễn viên, thiết kế sản xuất, âm thanh, tiếng...
Second-unit photography | Bộ phận quay phim thứ hai: Đơn vị hỗ trợ khi sản xuất một bộ phim lớn còn gọi là “bộ phận B” có trách nhiệm quay những...
Labor relation | Bộ phận liên hệ công việc: Bộ phận chuyên trách trong hang phim lớn có chức năng thương lượng, tìm kiếm, trao đổi thông tin, quan...
Electrical department | Bộ phận điện: Bộ phận chịu trách nhiệm cung ứng nguồn điện, hệ thống dây dẫn cung cấp cho chiếu sáng và sản xuất tại phim...
Film structure | Bộ khung: Cấu trúc, “xương sống” chống đỡ một bộ phim gồm cốt truyện, hành động, tính cách nhân vật, nhấn mạnh chủ đề, diễn tiến...
Bollywood | Bô-ly-uốt: Thuật ngữ kết hợp giữa thành tố đầu của từ Bombay và thành tố sau của từ Hollywood, kinh đô điện ảnh Hoa Kỳ, chỉ nền công...